Characters remaining: 500/500
Translation

thu hút

Academic
Friendly

Từ "thu hút" trong tiếng Việt có nghĩalôi cuốn, làm cho người khác chú ý hoặc quan tâm đến một cái đó. Khi một điều đó "thu hút" thì gây ra cảm giác hấp dẫn hoặc khiến mọi người muốn tìm hiểu, tham gia hoặc ủng hộ.

dụ sử dụng từ "thu hút":
  1. Câu đơn giản:

    • "Bức tranh này rất đẹp, thu hút sự chú ý của nhiều người."
    • "Chương trình ca nhạc tối nay thu hút đông đảo khán giả."
  2. Câu nâng cao:

    • "Phong trào bảo vệ môi trường đang thu hút sự tham gia của nhiều bạn trẻ."
    • "Khi bạn nói về sở thích của mình, bạn có thể thu hút được nhiều người cùng đam mê."
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Nghĩa 1: Lôi cuốn sự chú ý.

    • dụ: "Câu chuyện của ấy rất thú vị thu hút mọi người lắng nghe."
  • Nghĩa 2: Gây sự quan tâm, tham gia.

    • dụ: "Chiến dịch quyên góp thu hút được rất nhiều người đóng góp."
  • Nghĩa 3: Đối phó trong tình huống chiến tranh hoặc xung đột.

    • dụ: "Đội quân đã thu hút hỏa lực về phía mình để đánh lạc hướng địch."
Biến thể của từ "thu hút":
  • Sự thu hút: danh từ chỉ hành động hoặc cảm giác bị lôi cuốn.
    • dụ: "Sự thu hút của ấy khiến mọi người không thể rời mắt."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lôi cuốn: Cũng mang nghĩa hấp dẫn, thu hút sự chú ý.

    • dụ: "Cuốn sách này rất lôi cuốn, tôi không thể đặt xuống."
  • Hấp dẫn: Thể hiện tính chất thu hút, khiến người khác muốn tham gia hoặc tìm hiểu.

    • dụ: "Bộ phim này một cốt truyện hấp dẫn."
Từ liên quan:
  • Tham gia: Có thể sử dụng trong ngữ cảnh khi nói đến việc mọi người tham gia vào một hoạt động nào đó sự thu hút.
  • Chú ý: hành động người khác dành cho một điều đó đang thu hút.
  1. đg. Lôi cuốn, làm dồn mọi sự chú ý vào. Một vấn đề sức thu hút mạnh mẽ. Phong trào thu hút được đông đảo quần chúng tham gia. Thu hút hoả lực về phía mình (để đánh lạc hướng).

Comments and discussion on the word "thu hút"